Bảng so sánh việc sử dụng đèn huỳnh quang và Đèn LED
So sánh đèn led và đèn Compact
Các loại Đèn | Đèn huỳnh quang | Đèn LED | |
Hiệu quả năng lượng | |||
Tuổi thọ trung bình | 8,000 – 10,000 giờ | 40,000 -60,000 giờ | |
Công suất tương đương với bóng đèn sợi đốt 60W. | 13-15 watt | 6 – 8 watts | |
Chi phí hoạt động hang năm – Tính theo con số trung bình một hộ gia đình có 30 bóng đèn, sử dụng 5 giờ mỗi ngày với đơn giá 2,200đ/Kwh. | 1.81tr/ năm | 0.96 tr/ năm | |
Môi trường | |||
Phát thải Carbon Dioxide (Carbon Footprint) – Khi năng lượng tiêu thụ thấp hơn sẽ làm giảm lượng khí thải CO2, oxit lưu huỳnh ra môi trường | Trung bình | Ít | |
Chứa thủy ngân – Một loại nguyên tố độc hại màu bạc ánh kim, ở dạng lỏng trong điều kiện nhiệt độ phòng. | Có – Gây độc hại cho sức khỏe và môi trường | Không có | |
Tuân theo tiêu chuẩn RoHS (giảm chất thải độc hại) – Quy định các giới hạn nồng độ tối đa của các chất thải độc hải sử dụng trong thiết bị điện và điện tử. | Không – chứa 1mg-5mg thủy ngân | Có | |
Cường độ sáng | |||
250 | 4 – 9 (watt) | 3 (watt) |