Kích thước thanh đồng (busbar)
Kích thước chuẩn của thanh cái đồng (busbar) thường dùng để làm tủ điện
Công việc thiết kế, thi công tủ điện công nghiệp cần phải biết kích thước của thanh đồng để lập bảng kê vật tư và và vẽ sơ đồ bố trí thiết bị trong tủ cho chính xác.
Bảng kích thước thanh cái đồng thường dùng | |||
DÀY (mm) | RỘNG (mm) | TIẾT DIỆN (mm2) | Dòng điện theo IEC |
2 | 8 | 16 | 65A |
2 | 12 | 24 | 85A |
2 | 15 | 30 | 90A |
3 | 15 | 45 | 110A |
3 | 20 | 60 | 150A |
5 | 20 | 100 | 225A |
6 | 20 | 120 | 250A |
10 | 20 | 200 | 330A |
6 | 30 | 180 | 290A |
10 | 30 | 300 | 500A |
6 | 40 | 240 | 400A |
10 | 40 | 400 | 630A |
6 | 50 | 300 | 500A |
10 | 50 | 500 | 800A |
6 | 60 | 360 | 480A |
10 | 60 | 600 | 1000A |
6 | 80 | 480 | 760A |
10 | 60 | 600 | 1000A |
6 | 100 | 600 | 1000A |
10 | 100 | 1,000 | 1600A |
KÍCH THƯỚC ĐỒNG THANH CÁI DẠNG CUỘN
Đồng cuộn thường dùng để dập các thanh cái có kích thước nhỏ dùng cho MCB, MCCB dưới 250A. Sử dụng đồng cuộn, chúng ta cần có máy duỗi thẳng thanh đồng trước khi gia công. Đồng cuộn thường có các kích thước sau (dày x rộng mm):
DÀY (mm) | RỘNG (mm) | TIẾT DIỆN (mm2) |
2 | 8 | 16 |
2 | 12 | 24 |
2 | 15 | 30 |
3 | 12 | 36 |
3 | 15 | 45 |
3 | 20 | 60 |
3 | 25 | 75 |
3 | 30 | 90 |
3 | 40 | 120 |
Kích thước thanh cái đồng thanh
Đồng thanh thường dùng để dập các thanh cái dùng cho MCCB, ACB. Đồng thanh thường có chiều dài 4m. Bảng tra bề dày x rộng (mm) và tiết diện (mm2)):
DÀY (mm) | RỘNG (mm) | TIẾT DIỆN (mm2) |
4 | 20 | 80 |
4 | 25 | 100 |
4 | 30 | 120 |
4 | 40 | 160 |
5 | 15 | 75 |
5 | 20 | 100 |
5 | 25 | 125 |
5 | 30 | 150 |
5 | 40 | 200 |
5 | 50 | 250 |
5 | 60 | 300 |
6 | 20 | 120 |
6 | 25 | 150 |
6 | 30 | 180 |
6 | 40 | 240 |
6 | 50 | 300 |
6 | 60 | 360 |
6 | 80 | 480 |
6 | 100 | 600 |
8 | 20 | 160 |
8 | 25 | 200 |
8 | 30 | 240 |
8 | 40 | 320 |
8 | 50 | 400 |
8 | 60 | 480 |
8 | 80 | 640 |
8 | 100 | 800 |
10 | 20 | 200 |
10 | 30 | 300 |
10 | 40 | 400 |
10 | 50 | 500 |
10 | 60 | 600 |
10 | 80 | 800 |
10 | 100 | 1,000 |
12 | 100 | 1,200 |
15 | 100 | 1,500 |