Mô tả sản phẩm
Những biến dòng thông dụng :
- 50/5 , 75/5 , 5VA , Wm2 .
- 100/5 , 125/5 , 150/5 , 5VA , N1 .
- 200/5 , 250/5 , 300/5 , 10VA , N1 .
- 400/5 , 500/5 , 600/5 , 750/5 , 15VA , N1 .
- 800/5 , 1000/5 , 1200/5 , 1500/5 , 15VA , N1 .
- 2000/5 , 2500/5 , 3000/5 , 3200/5 , 4000/5 , 15VA , N1 .
ĐẶC TRƯNG:
- Lõi tôn hình xuyến bằng tôn silic chất lượng cao loại có định hướng, độ thẩm từ cao, tổn hao thấp.
- Cuộn dây thứ cấp bằng dây êmay chất lượng cao quấn trên lõi tôn hình xuyến.
- Lõi tôn và cuộn dây được bao bọc dương vật giả bằng epoxy đảm bảo cách điện cao, chịu ẩm tốt.
- Vỏ ngoài nhựa hoặc epoxy đảm bảo cách điện giữa cuộn dây thứ cấp với cuộn dây sơ cấp (cáp hoặc thanh cái).
- Cửa sổ rộng, dễ luồn cáp hoặc thanh cái.
- Có thể thay đổi tỷ số biến dòng bằng cách thay đổi số vòng dây sơ cấp.
- Ổ đấu dây có nắp che bằng nhựa và vít kẹp chì.
- Đế thép có 2 lỗ Ø 8 dễ cho việc lắp đặt máy biến dòng CT-0.6 vào bảng điện.
- Dùng trong nhà.
- Chú ý cực tính khi đấu dây.
TÍNH NĂNG KỸ THUẬT:
Loại | CT-0.6 | |
Cấp chính xác | 0,5 và 1 | |
Điện áp danh định | Un | ≤ 600V |
Tần số danh định | fn | 50Hz |
Dung lượng danh định | 2,5÷30VA | |
Dòng sơ cấp danh định | In | 50÷10000A |
Dòng thứ cấp danh định | Ib | 5A |
Dòng điện nhiệt | Ith | 60÷80 In/s |
Dòng điện động | Idyn | 2,5 Ith |
Thử cách điện | 2kV/phút | |
Thử điện áp xung | 1,2/50us | 6kV |
Dòng điện quá tải liên tục | Imax=1,2In | |
Nhiệt độ làm việc | 0÷450C |
SƠ ĐỒ ĐẤU DÂY & KÍCH THƯỚC LẮP ĐẶT: